Thành phần
- Khương hoạt 12g
- Độc hoạt 12g
- Quế chi 8 – 12g
- Xuyên khung 8 – 12g
- Hải phong đằng 40g
- Tần giao 12g
- Chích thảo 6g
- Nhũ hương 4 – 8g
- Đương quyĐương quy Bộ phận dùng • Rễ (củ) • Cả rễ chính, rễ phụ gọi là toàn quy • Rễ chính và cổ rễ gọi là quy đầu • Rễ phụ lớn gọi là quy thân (quy thoái) • Rễ phụ nhỏ gọi là quy vĩ Tính vị quy kinh • Ngọt cay, ấm – Tâm, can, tỳ Công năng chủ trị • Bổ huyết, hoạt huyết, chỉ huyết • Chữa kinh nguyệt không đều, thống kinh, bế kinh (là đầu vị trong thuốc chữa bệnh phụ nữ) • Chữa thiếu máu, các bệnh thai tiền sản hậu • Chữa... More 12g
- Tang chi 40g
- Mộc hương 6 – 8g
Cách dùng
- Sắc nước uống chia 2 lần trong ngày.
Tác dụng
- Khu phong trừ thấp, chữa bệnh tý.
Giải thích bài thuốc
- Bài thuốc chủ trị chứng phong hàn thấp tý, chân tay mình mẩy đau, khớp xương đau nhức hoặc tê sưng.
Trong bài
- Khương hoạt, Độc hoạt, Hải phong đằng, Tang chi, Tần giao, Quế chi có tác dụng khu phong, trừ hàn thấp là chủ dược.
- Phụ thêm: Đương qui, Xuyên khung, Nhũ hương, Mộc hương có tác dụng hoạt huyết lý khí để giảm đau.
- Cam thảoCam thảo Bộ phận dùng • Rễ của cây cam thảo bắc Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - 12 kinh Công năng chủ trị • Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị • Dùng sống: Giải độc, điều vị (dẫn thuốc, giảm độc, làm ngọt thuốc) dùng chữa ho viêm họng, mụn nhọt, điều vị, giải ngộ độc phụ tử. • Nướng, tẩm mật sao gọi là trích cam thảo: bổ tỳ, nhuận phế dùng chữa tỳ hư mà ỉa chảy, vị hư mà khát nước, phế hư mà ho. • Tây y dùng chữa viêm loét... More: điều hòa các vị thuốc.
Ứng dụng lâm sàng
- Bài thuốc này chủ yếu chữa chứng đau thấp do hàn thấp tý.
- Nếu thuộc phong tý (đau các khớp di chuyển) gia Phòng phong.
- Nếu thiên về hàn tý nặng (đau nhức nhiều) gia Chế Phụ tử.
- Nếu thiên về thấp nặng (các khớp sưng phù, chân tay nặng nề) gia Phòng kỷ, Thương truật, Ý dĩ nhân.
- Nếu chi trên đau nhiều gia Uy
- linh tiên; nếu chi dưới đau nhiều gia Ngưu tất, Tục đoạnTục đoạn (Sâm nam, rễ kế) Bộ phận dùng • Rễ Tính vị quy kinh • Cay đắng, ôn - Can thận Công năng chủ trị • Bổ can thận, chỉ thống, an thai • Chữa đau lưng, di tinh do thận dương hư • Chữa gẫy xương, đứt gân, đau do chấn thương • Trị động thai, lợi sữa, băng huyết Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc, bột, rượu Kiêng kỵ • Âm hư hoả vượng không dùng... More.