Hà thủ ô đỏ (Dạ giao đằng, dạ hợp, măn đăng tua lình)
Bộ phận dùng
Củ của cây hà thủ ô đỏHà thủ ô đỏ (Dạ giao đằng, dạ hợp, măn đăng tua lình) Bộ phận dùng • Củ của cây hà thủ ô đỏ, phải chế với đậu đen Tính vị quy kinh • Ngọt đắng chát, ôn - Can thận Công năng chủ trị • Ích tinh huyết, bổ can thận • Chữa suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, thiếu máu, mất ngủ, bán thân bất toại • Dùng cho phụ nữ sau đẻ, sốt rét kéo dài gây thiếu máu • Chữa di tinh đới hạ, mạnh gân cốt, đen râu tóc • Chữa táo bón,... More, phải chế với đậu đen
Dùng cho phụ nữ sau đẻ, sốt rét kéo dài gây thiếu máu
Chữa di tinh đới hạ, mạnh gân cốt, đen râu tóc
Chữa táo bón, đi ngoài ra máu gây thiếu máu
Liều dùng – cách dùng
10 – 20g/24h sắc bột rượu
Kiêng kỵ
Táo bón nhiều không dùng
Kiêng hành, tỏi, tiết, cải củ, cá không vảy
Hà thủ ô đỏHà thủ ô đỏ (Dạ giao đằng, dạ hợp, măn đăng tua lình) Bộ phận dùng • Củ của cây hà thủ ô đỏ, phải chế với đậu đen Tính vị quy kinh • Ngọt đắng chát, ôn - Can thận Công năng chủ trị • Ích tinh huyết, bổ can thận • Chữa suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, thiếu máu, mất ngủ, bán thân bất toại • Dùng cho phụ nữ sau đẻ, sốt rét kéo dài gây thiếu máu • Chữa di tinh đới hạ, mạnh gân cốt, đen râu tóc • Chữa táo bón,... More kết hợp với Sinh địaSinh địa (Địa hoàng) • Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae Bộ phận dùng • Thân rễ (củ) Tính vị quy kinh • Ngọt, đắng, hàn • Tâm, can, thận, tiểu trường Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, điều kinh, an thai. • Chữa sốt cao kéo dài mất tân dịch, sốt cao gây chảy máu. • Trị mụn nhọt, viêm họng, viêm amidan. • Chữa kinh nguyệt không đều, động thai do sốt nhiễm khuẩn (thai nhiệt) • Chữa ho do phế âm hư, táo bón do mất tân dịch, khát nước... More làm tăng tác dụng, hỗ trợ cho nhau