Tên Huyệt:
Ly ý chỉ trị lý. Huyệt ở 2 bên đầu (huyền), có tác dụng trị đầu đau, chóng mặt, vì vậy gọi là Huyền LyTên Huyệt: Ly ý chỉ trị lý. Huyệt ở 2 bên đầu (huyền), có tác dụng trị đầu đau, chóng mặt, vì vậy gọi là Huyền Ly (Trung Y Cương Mục). Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. Đặc Tính: Huyệt thứ 6 của kinh Đởm. Vị Trí: Ở điểm nối 3/4 trên và 1/3 dưới của đoạn nối huyệt Đầu Duy và Khúc Tân, sát động mạch Thái Dương nông, dưới Huyền Lư 0, 5 thốn. Giải Phẫu: Dưới da là cơ tai trên, cơ thái dương, xương thái dương. Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh... More (Trung Y Cương Mục).
Xuất Xứ:
Giáp Ất Kinh.
Đặc Tính:
Huyệt thứ 6 của kinh Đởm.
Vị Trí:
Ở điểm nối 3/4 trên và 1/3 dưới của đoạn nối huyệt Đầu DuyTên Huyệt: Duy = mép tóc; 2 bên góc trán - đầu tạo thành mép tóc, vì vậy gọi là Đầu Duy (Trung Y Cương Mục). Tên Khác: Tảng Đại. Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. Đặc Tính: + Huyệt thứ 8 của kinh Vị. + Huyệt giao hội với kinh Túc Thiếu Dương Đởm. Vị Trí: Nơi góc trán, cách bờ chân tóc 0, 5 thốn, trên đường khớp đỉnh trán, từ huyệt Thần Đình (Đc.24) đo ra 4 thốn. Giải Phẫu:Dưới da là chỗ cơ thái dương dính vào cân sọ, dưới cân sọ là xương sọ. Thần kinh vận... More và Khúc TânTên Huyệt: Huyệt theo đường kinh quay lên phía huyệt Suất Cốc làm thành 1 đường cong (Khúc) ở phía tóc mai (mấm = tân), vì vậy gọi là Khúc Tân (Trung Y Cương Mục). Tên Khác: Khúc Mấn, Khúc Phát. Xuất Xứ: Giáp Ất Kinh. Đặc Tính: + Huyệt thứ 7 của kinh Đởm. + Huyệt hội với kinh Thủ + Túc Thái Dương. Vị Trí: Tại giao điểm của đường nằm ngang bờ trên tai ngoài và đường thẳng trước tai ngoài, trên chân tóc, sát động mạch thái dương nông. Giải Phẫu: Dưới da là cơ tai... More, sát động mạch Thái Dương nông, dưới Huyền Lư 0, 5 thốn.
Giải Phẫu:
Dưới da là cơ tai trên, cơ thái dương, xương thái dương.
Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh mặt, nhánh của dây thần kinh sọ não số V.
Da vùng huyệt chi phối bởi dây thần kinh sọ não số V.
Chủ Trị:
Trị đầu đau, răng đau, mặt phù, thần kinh suy nhược.
Châm Cứu:
Châm luồn dưới da 0, 3 – 0, 5 thốn. Cứu 1 – 3 tráng – Ôn cứu 3 – 5 phút.