Chi tử (dành dành)
- Chi tử
Chi tử (dành dành) • Chi tử mọc ở núi gọi là sơn chi tử - Gardenia florida L = Gardenia jasminoides Ellis Họ cà phê - Rubiaceae Bộ phận dùng • Quả chín của cây dành dành Tính vị quy kinh • Tinh đắng - hàn - Can phế vị Công năng chủ trị • Tả hoả, lương huyết, lợi niệu • Dùng sống hoặc sao vàng để tả hoả • Sốt cao vật vã, hoàng đản, đau mắt đỏ do can hoả (dùng lá tươi đắp mắt) • Sao cháy để chỉ huyết: viêm dạ dày, chảy máu... More mọc ở núi gọi là sơn chi tử
Chi tử (dành dành) • Chi tử mọc ở núi gọi là sơn chi tử - Gardenia florida L = Gardenia jasminoides Ellis Họ cà phê - Rubiaceae Bộ phận dùng • Quả chín của cây dành dành Tính vị quy kinh • Tinh đắng - hàn - Can phế vị Công năng chủ trị • Tả hoả, lương huyết, lợi niệu • Dùng sống hoặc sao vàng để tả hoả • Sốt cao vật vã, hoàng đản, đau mắt đỏ do can hoả (dùng lá tươi đắp mắt) • Sao cháy để chỉ huyết: viêm dạ dày, chảy máu... More – Gardenia florida L = Gardenia jasminoides Ellis Họ cà phê – Rubiaceae
Bộ phận dùng
- Quả chín của cây dành dành
Tính vị quy kinh
- Tinh đắng – hàn – Can phế vị
Công năng chủ trị
- Tả hoả, lương huyết, lợi niệu
- Dùng sống hoặc sao vàng để tả hoả
- Sốt cao vật vã, hoàng đản, đau mắt đỏ do can hoả (dùng lá tươi đắp mắt)
- Sao cháy để chỉ huyết: viêm dạ dày, chảy máu dạ dày (uống với nước gừng), sốt cao chảy máu (nục huyết, tiện huyết, xuất huyết. . . )
Liều lượng cách dùng
- 10 – 20g/24h sắc uống