Hạ khô thảoHạ khô thảo • Hạ khô thảo bắc – Trung quốc - Prunella vulgris L. họ Bạc hà - Lamiaceae. Hạ khô thảo nam (cải trời, cải ma) - Blumea subcapitata DC. , họ Cúc - Asteraceae. Bộ phận dùng Hạ khô thảo bắc • Dùng hoa và quả Hạ khô thảo nam • Toàn cây, trị vẩy nến, lợi tiểu, viêm gan mãn Tính vị quy kinh • Tính đắng cay, hàn - Can đởm Công năng chủ trị: • Thanh can hoả, hoạt huyết, lợi niệu • Hạ sốt, cao huyết áp, viêm gan virus, đau mắt kèm đau... More bắc – Trung quốc – Prunella vulgris L. họ Bạc hà – Lamiaceae. Hạ khô thảoHạ khô thảo • Hạ khô thảo bắc – Trung quốc - Prunella vulgris L. họ Bạc hà - Lamiaceae. Hạ khô thảo nam (cải trời, cải ma) - Blumea subcapitata DC. , họ Cúc - Asteraceae. Bộ phận dùng Hạ khô thảo bắc • Dùng hoa và quả Hạ khô thảo nam • Toàn cây, trị vẩy nến, lợi tiểu, viêm gan mãn Tính vị quy kinh • Tính đắng cay, hàn - Can đởm Công năng chủ trị: • Thanh can hoả, hoạt huyết, lợi niệu • Hạ sốt, cao huyết áp, viêm gan virus, đau mắt kèm đau... More nam (cải trời, cải ma) – Blumea subcapitata DC. , họ Cúc – Asteraceae.
Bộ phận dùng
Hạ khô thảo bắc
Dùng hoa và quả
Hạ khô thảo nam
Toàn cây, trị vẩy nến, lợi tiểu, viêm gan mãn
Tính vị quy kinh
Tính đắng cay, hàn – Can đởm
Công năng chủ trị:
Thanh can hoả, hoạt huyết, lợi niệu
Hạ sốt, cao huyết áp, viêm gan virus, đau mắt kèm đau nửa đầu (thong manh)
Rong huyết, chấn thương (đắp ngoài), lao hạch, giải dị ứng