Thành phần
- Sinh địa
Sinh địa (Địa hoàng) • Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae Bộ phận dùng • Thân rễ (củ) Tính vị quy kinh • Ngọt, đắng, hàn • Tâm, can, thận, tiểu trường Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, điều kinh, an thai. • Chữa sốt cao kéo dài mất tân dịch, sốt cao gây chảy máu. • Trị mụn nhọt, viêm họng, viêm amidan. • Chữa kinh nguyệt không đều, động thai do sốt nhiễm khuẩn (thai nhiệt) • Chữa ho do phế âm hư, táo bón do mất tân dịch, khát nước... More hoàng 12g
- Mộc thông 12g
- Cam thảo
Cam thảo Bộ phận dùng • Rễ của cây cam thảo bắc Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - 12 kinh Công năng chủ trị • Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị • Dùng sống: Giải độc, điều vị (dẫn thuốc, giảm độc, làm ngọt thuốc) dùng chữa ho viêm họng, mụn nhọt, điều vị, giải ngộ độc phụ tử. • Nướng, tẩm mật sao gọi là trích cam thảo: bổ tỳ, nhuận phế dùng chữa tỳ hư mà ỉa chảy, vị hư mà khát nước, phế hư mà ho. • Tây y dùng chữa viêm loét... More tiêu 12g
- (Có bài không dùng Cam thảo
Cam thảo Bộ phận dùng • Rễ của cây cam thảo bắc Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - 12 kinh Công năng chủ trị • Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị • Dùng sống: Giải độc, điều vị (dẫn thuốc, giảm độc, làm ngọt thuốc) dùng chữa ho viêm họng, mụn nhọt, điều vị, giải ngộ độc phụ tử. • Nướng, tẩm mật sao gọi là trích cam thảo: bổ tỳ, nhuận phế dùng chữa tỳ hư mà ỉa chảy, vị hư mà khát nước, phế hư mà ho. • Tây y dùng chữa viêm loét... More, dùng Hoàng cầm, có bài dùng Đăng tâm).
Cách dùng
- Các vị thuốc tán bột mịn, trộn đều, đổ nước sắc lá tre vào nên uống nóng, sau bữa ăn. Có thể dùng thuốc thang liều lượng gia giảm, sắc nước uống.
Tác dụng
- Thanh tâm, lợi thủy chữa các chứng bệnh tâm kinh nhiệt thịnh, mồm khát, mặt đỏ, người nóng bứt rứt, mồm lưỡi lở, tiểu tiện ít đỏ, có lúc tiểu tiện đau.
Giải thích bài thuốc
- Sinh địa
Sinh địa (Địa hoàng) • Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae Bộ phận dùng • Thân rễ (củ) Tính vị quy kinh • Ngọt, đắng, hàn • Tâm, can, thận, tiểu trường Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, điều kinh, an thai. • Chữa sốt cao kéo dài mất tân dịch, sốt cao gây chảy máu. • Trị mụn nhọt, viêm họng, viêm amidan. • Chữa kinh nguyệt không đều, động thai do sốt nhiễm khuẩn (thai nhiệt) • Chữa ho do phế âm hư, táo bón do mất tân dịch, khát nước... More hoàng có tác dụng thanh nhiệt lương huyết dưỡng âm là chủ dược.
- Mộc thông, Trúc diệp thanh tâm giáng hỏa lợi tiểu.
- Cam thảo
Cam thảo Bộ phận dùng • Rễ của cây cam thảo bắc Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - 12 kinh Công năng chủ trị • Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị • Dùng sống: Giải độc, điều vị (dẫn thuốc, giảm độc, làm ngọt thuốc) dùng chữa ho viêm họng, mụn nhọt, điều vị, giải ngộ độc phụ tử. • Nướng, tẩm mật sao gọi là trích cam thảo: bổ tỳ, nhuận phế dùng chữa tỳ hư mà ỉa chảy, vị hư mà khát nước, phế hư mà ho. • Tây y dùng chữa viêm loét... More tiêu: thanh nhiệt tả hỏa và điều hòa các vị thuốc.
Ứng dụng lâm sàng
- Nếu tâm phiền nhiệt bứt rứt gia Hoàng liên để thanh tâm hỏa.
- Trường hợp huyết lâm tiểu đau đỏ gia Hạn liên thảo, Tiểu kế, Cù mạch để thanh nhiệt lương huyết, thông lâm.
- Đối với viêm bể thận cấp tiểu tiện nhiều lần đau gia Tiểu phượng vĩ thảo, Trân châu mẫu, Bạch mao căn
Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh) • Imperata cylindrica P. Beauv. , họ Lúa - Poaceae. Bộ phận dùng • Thân rễ tươi hoặc khô Tính vị quy kinh • Ngọt, hàn • Phế, vị Công năng chủ trị • Lương huyết, lợi niệu • Chữa sốt cao, khát nước, nôn mửa, chảy máu: chảy máu cam ho ra máu, tiểu tiện ra máu • Chữa viêm phế quản co thắt • Chữa đái buốt, đái rắt, đái ra máu, hoàng đản Liều dùng - cách dùng • 10 - 40g/24h sắc uống hoặc hãm uống Kiêng kỵ • Khi... More để tăng cường tác dụng thanh nhiệt, lợi thủy.
- Bài thuốc này có thể dùng để chữa viêm lở ở miệng do tâm kinh nhiệt thịnh.