Thành phần:
- Ngân Sài hồ 6g
- Hồ Hoàng liên 4g
- Tần giao 4g
- Miết giáp 4g
- Địa cốt bì
Địa cốt bì • Lycium chinense Mill. , họ Cà - Solanaceae Bộ phận dùng • Vỏ rễ cây kỷ tử Tính vị quy kinh • Ngọt, hàn • Phế, can, thận, tam tiêu Công năng chủ trị • Lương huyết, thanh phế, dưỡng âm • Sốt cao chảy máu: Thổ huyết, máu cam, ho ra máu, tiểu huyết. . . • Ho do viêm phế quản cấp và mãn • Nhức trong xương, lao nhiệt ra mồ hôi, phiền nhiệt, tiêu khát Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc uống... More 4g
- Thanh hao 4g
- Tri mẫu
Tri mẫu • Anemarrhena asphodeloides Bge. họ Tri mẫu - Asphodelaceae Bộ phận dùng • Thân rễ Tính vị quy kinh • Tính đắng, hàn - Phế, vị, thận Công năng chủ trị • Tả hoả, tư âm, nhuận trường • Hạ sốt, khát nước (do sốt cao kéo dài, tiêu khát) • Chữa ho khan, nhức xương, triều nhiệt, mồ hôi trộm, đại tiểu tiện không lợi Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc uống... More 4g
- Chích thảo 2g
Cách dùng
- Tán bột mịn uống hoặc sắc uống.
Tác dụng
- Tư âm, thoái hư nhiệt.
Chủ trị
- Các chứng âm hư, sốt về chiều hoặc sốt thấp kéo dài, người gầy, môi má đỏ, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác.