Thành phần
- Sinh Thạch cao
Thạch cao (Bạch hổ, băng thạch) • Gypsum Fibosum Thành phần • chủ yếu là calci - sunfat ngậm nước (CaSO4. 2H2O) Tính vị quy kinh • Vị ngọt, cay, đại hàn - Phế vị. Công năng chủ trị • Tả hoả, trừ phiền chỉ khát. • Dùng sống để uống • Chữa sốt cao, khát nước, ho do phế nhiệt, vị hoả gây nhức đầu, đau răng. Dùng ngoài nung cho mất nước (CaSO4. 2H2O) • Chữa lở loét, eczema, vết thương nhiều mủ. Tây y dùng bó bột. Liều dùng • 12 - 80g/24h dạng bột hay mài... More 40 – 80g
- Sinh Địa
Sinh địa (Địa hoàng) • Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae Bộ phận dùng • Thân rễ (củ) Tính vị quy kinh • Ngọt, đắng, hàn • Tâm, can, thận, tiểu trường Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, điều kinh, an thai. • Chữa sốt cao kéo dài mất tân dịch, sốt cao gây chảy máu. • Trị mụn nhọt, viêm họng, viêm amidan. • Chữa kinh nguyệt không đều, động thai do sốt nhiễm khuẩn (thai nhiệt) • Chữa ho do phế âm hư, táo bón do mất tân dịch, khát nước... More hoàng 16 – 20g
- Tê giác 2 – 4g
- Cát cánh 8 – 12g
- Huyền sâm
Huyền sâm (nguyên sâm, hắc sâm) • Scrophularia buergeriana Miq. , họ Hoa mõm chó - Scrophulariacea. Bộ phận dùng • Rễ (củ) Tính vị quy kinh • Đắng, mặn, hàn • Phế, thận. Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, nhiễn kiên • Chữa sốt cao vật vã, khát nước, táo bón do mất tân dịch • Chữa sốt phát ban, viêm họng, mụn nhọt, tràng nhạc. Liều dùng - cách dùng • 10 - 20g/24h sắc uống Kiêng kỵ • Kị đồng gây tổn huyết, bại thận làm tóc bạc... More 8 – 16g
- Đơn bì 8 – 12g
- Chi tử
Chi tử (dành dành) • Chi tử mọc ở núi gọi là sơn chi tử - Gardenia florida L = Gardenia jasminoides Ellis Họ cà phê - Rubiaceae Bộ phận dùng • Quả chín của cây dành dành Tính vị quy kinh • Tinh đắng - hàn - Can phế vị Công năng chủ trị • Tả hoả, lương huyết, lợi niệu • Dùng sống hoặc sao vàng để tả hoả • Sốt cao vật vã, hoàng đản, đau mắt đỏ do can hoả (dùng lá tươi đắp mắt) • Sao cháy để chỉ huyết: viêm dạ dày, chảy máu... More 8 – 16g
- Tri mẫu
Tri mẫu • Anemarrhena asphodeloides Bge. họ Tri mẫu - Asphodelaceae Bộ phận dùng • Thân rễ Tính vị quy kinh • Tính đắng, hàn - Phế, vị, thận Công năng chủ trị • Tả hoả, tư âm, nhuận trường • Hạ sốt, khát nước (do sốt cao kéo dài, tiêu khát) • Chữa ho khan, nhức xương, triều nhiệt, mồ hôi trộm, đại tiểu tiện không lợi Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc uống... More 8 -12g
- Cam thảo
Cam thảo Bộ phận dùng • Rễ của cây cam thảo bắc Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - 12 kinh Công năng chủ trị • Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị • Dùng sống: Giải độc, điều vị (dẫn thuốc, giảm độc, làm ngọt thuốc) dùng chữa ho viêm họng, mụn nhọt, điều vị, giải ngộ độc phụ tử. • Nướng, tẩm mật sao gọi là trích cam thảo: bổ tỳ, nhuận phế dùng chữa tỳ hư mà ỉa chảy, vị hư mà khát nước, phế hư mà ho. • Tây y dùng chữa viêm loét... More 4 – 8g
- Hoàng liên 4 – 12g
- Hoàng cầm 8 – 12g
- Liên kiều 8 – 12g
- Trúc diệp tươi 8 – 12g
Cách dùng
- Sắc nước uống, Thạch cao
Thạch cao (Bạch hổ, băng thạch) • Gypsum Fibosum Thành phần • chủ yếu là calci - sunfat ngậm nước (CaSO4. 2H2O) Tính vị quy kinh • Vị ngọt, cay, đại hàn - Phế vị. Công năng chủ trị • Tả hoả, trừ phiền chỉ khát. • Dùng sống để uống • Chữa sốt cao, khát nước, ho do phế nhiệt, vị hoả gây nhức đầu, đau răng. Dùng ngoài nung cho mất nước (CaSO4. 2H2O) • Chữa lở loét, eczema, vết thương nhiều mủ. Tây y dùng bó bột. Liều dùng • 12 - 80g/24h dạng bột hay mài... More sắc trước, Tê giác tán bột mịn uống với nước sắc.
Tác dụng
- Thanh nhiệt, giải độc, lương huyết, cứu âm.
Dùng chữa tất cả các chứng hỏa nhiệt, lâm sàng có triệu chứng sốt cao, nóng bứt rứt, khát nước, nôn khan, đau đầu như búa bổ, hốt hoảng nói sảng hoặc phát ban nôn ra máu, chất lưỡi đỏ thẫm, môi khô, mạch trầm tế hoặc trầm sác hoặc phù đại sắc.