Thành phần
- Bối mẫu 6 – 10g
- Thiên hoa phấn 8 – 12g
- Quất hồng 8 – 12g
- Qua lâu 8 – 10g
- Bạch linh 8 – 12g
- Cát cánh 8 – 12g
Cách dùng
- Sắc nước uống.
Tác dụng
- Thanh nhiệt hóa đàm, nhuận phế, chỉ khái.
Giải thích bài thuốc
- Bối mẫu, Qua lâu: thanh nhiệt hóa đàm, nhuận phế chỉ khái là chủ dược.
- Thiên hoa phấn: sinh tân nhuận táo.
- Cát cánh: tuyên phế lợi yết.
- Quất hồng, Bạch linh: thuận khí hóa đàm.
Ứng dụng lâm sàng
- Bài này chủ trị chứng phế táo nhiệt có đàm
- Trường hợp ngứa ở cổ gây ho gia Tiền hồ, Ngưu bàng tử để tuyên phế lợi yết. Tiếng nói khàn, trong đàm có máu bỏ Quất hồng gia Sa sâm
Sa sâm Bộ phận dùng • Rễ của nhiều cây có họ thực vật khác nhau Tính vị quy kinh • Đắng ngọt, hơi hàn - Phế Công năng chủ trị • Dưỡng âm, thanh phế, tả hoả, chỉ khát • Chữa ho khan, ho lâu ngày do phế âm hư • Chữa ho có sốt đờm vàng (ho do phế nhiệt) • Chữa sốt cao, sốt kéo dài, miệng khô khát, tiện bí Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc, bột, rượu Kiêng kỵ • Ho thuộc hàn không dùng... More, Cỏ nhọ nồi để dưỡng âm chỉ huyết.
- Trường hợp táo nhiệt nặng, họng khô hầu đau gia Huyền sâm
Huyền sâm (nguyên sâm, hắc sâm) • Scrophularia buergeriana Miq. , họ Hoa mõm chó - Scrophulariacea. Bộ phận dùng • Rễ (củ) Tính vị quy kinh • Đắng, mặn, hàn • Phế, thận. Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, nhiễn kiên • Chữa sốt cao vật vã, khát nước, táo bón do mất tân dịch • Chữa sốt phát ban, viêm họng, mụn nhọt, tràng nhạc. Liều dùng - cách dùng • 10 - 20g/24h sắc uống Kiêng kỵ • Kị đồng gây tổn huyết, bại thận làm tóc bạc... More, Sinh địa
Sinh địa (Địa hoàng) • Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae Bộ phận dùng • Thân rễ (củ) Tính vị quy kinh • Ngọt, đắng, hàn • Tâm, can, thận, tiểu trường Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, điều kinh, an thai. • Chữa sốt cao kéo dài mất tân dịch, sốt cao gây chảy máu. • Trị mụn nhọt, viêm họng, viêm amidan. • Chữa kinh nguyệt không đều, động thai do sốt nhiễm khuẩn (thai nhiệt) • Chữa ho do phế âm hư, táo bón do mất tân dịch, khát nước... More, Mạch môn
Mạch môn (Mạch môn đông, lan tiên, tóc tiên) Bộ phận dùng • Củ, bỏ lõi Tính vị quy kinh • Ngọt đắng, hơi hàn - Phế, vị Công năng chủ trị • Thanh tâm, nhuận phế, dưỡng vị, sinh tân • Chữa ho lao, ho ra máu do phế âm hư • Chữa sốt cao khát nước, sốt cao gây chảy máu, táo bón do âm hư • Lợi tiểu, lợi sữa: trị phù thũng, đái buốt, đái rắt, tắc sữa thiếu sữa Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc, rượu Kiêng kỵ • Kỵ Khổ... More, Lô căn để thanh nhiệt nhuận táo.
- Trường hợp phế nhiệt đàm thịnh ho, đàm vàng đặc dính, người nóng bứt rứt, lưỡi đỏ rêu vàng, bỏ Thiên hoa phấn, Phục linh, Cát cánh gia Hoàng cầm, Hoàng liên, Chi tử
Chi tử (dành dành) • Chi tử mọc ở núi gọi là sơn chi tử - Gardenia florida L = Gardenia jasminoides Ellis Họ cà phê - Rubiaceae Bộ phận dùng • Quả chín của cây dành dành Tính vị quy kinh • Tinh đắng - hàn - Can phế vị Công năng chủ trị • Tả hoả, lương huyết, lợi niệu • Dùng sống hoặc sao vàng để tả hoả • Sốt cao vật vã, hoàng đản, đau mắt đỏ do can hoả (dùng lá tươi đắp mắt) • Sao cháy để chỉ huyết: viêm dạ dày, chảy máu... More, Đởm nam tinh, Cam thảo
Cam thảo Bộ phận dùng • Rễ của cây cam thảo bắc Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - 12 kinh Công năng chủ trị • Bổ tỳ, nhuận phế, giải độc, điều vị • Dùng sống: Giải độc, điều vị (dẫn thuốc, giảm độc, làm ngọt thuốc) dùng chữa ho viêm họng, mụn nhọt, điều vị, giải ngộ độc phụ tử. • Nướng, tẩm mật sao gọi là trích cam thảo: bổ tỳ, nhuận phế dùng chữa tỳ hư mà ỉa chảy, vị hư mà khát nước, phế hư mà ho. • Tây y dùng chữa viêm loét... More để tăng cường thanh nhiệt hóa đàm gọi là bài “Bối mẫu qua lâu tán” (Y học tâm ngộ).