Thành phần
- Hoàng kỳ
Hoàng kỳ Bộ phận dùng • Rễ thu hoạch ở cây trồng 3 năm hoặc 6 - 7năm càng tốt. Tính vị quy kinh • Ngọt, ôn - Phế, tỳ Công năng chủ trị • Bổ khí, cố biểu, lợi tiểu, thác sang • Tẩm mật sao (trích kỳ): bổ tỳ thăng dương, chữa tỳ hư sinh ỉa lỏng, sa trực tràng, khí huyết hư nhược • Dùng sống: Chữa biểu hư ra nhiều mồ hôi, mồ hôi trộm, phù do viêm thận, suy dinh dưỡng, bài nùng sinh cơ (chữa mụn nhọt lở loét nhiều mủ, lâu ngày không... More (chích mật) 20g
- Chích Miết giáp 20g
- Thiên môn
Thiên môn (Dây tóc tiên) Bộ phận dùng • Dùng củ, bỏ lõi Tính vị quy kinh • Ngọt đắng, đại hàn - Phế, thận Công năng chủ trị • Thanh tâm nhiệt, giáng phế hoả, sinh tân dịch • Chữa phế ung hư lao (áp se phổi), ho ra máu, nôn ra máu • Chữa sốt cao mất tân dịch gây khát nước, đau họng, bí đại tiểu tiện, khát do bệnh đái đường Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc, nấu cao, ngâm rượu Kiêng kỵ • Kỵ hùng hoàng, kiêng cá chép... More 20g
- Tần giao 12g
- Sài hồ 12g
- Bạch linh 12g
- Tang bạch bì 12g
- Tử uyển 12g
- Bán hạ 12g
- Bạch thược
Bạch thược (thược dược) Bộ phận dùng • Củ (rễ), màu trắng gọi bạch thược Tính vị quy kinh • Đắng chua, hơi hàn - Can, tỳ, phế Công năng chủ trị • Bổ huyết, liễm âm, nhuận can, chỉ thống, lợi tiểu • Chữa kinh nguyệt không đều, thống kinh, bế kinh, xích bạch đới lâu năm không khỏi • Giảm đau: chữa tả lị đau bụng, đau lưng ngực, chân tay nhức mỏi. . . • Tư âm giải biểu chữa người hư chứng bị cảm mạo, mồ hôi trộm • Chữa tiểu tiện khó khăn, trị băng... More 12g
- Sinh địa
Sinh địa (Địa hoàng) • Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae Bộ phận dùng • Thân rễ (củ) Tính vị quy kinh • Ngọt, đắng, hàn • Tâm, can, thận, tiểu trường Công năng chủ trị • Lương huyết, giải độc, điều kinh, an thai. • Chữa sốt cao kéo dài mất tân dịch, sốt cao gây chảy máu. • Trị mụn nhọt, viêm họng, viêm amidan. • Chữa kinh nguyệt không đều, động thai do sốt nhiễm khuẩn (thai nhiệt) • Chữa ho do phế âm hư, táo bón do mất tân dịch, khát nước... More 12g
- Tri mẫu
Tri mẫu • Anemarrhena asphodeloides Bge. họ Tri mẫu - Asphodelaceae Bộ phận dùng • Thân rễ Tính vị quy kinh • Tính đắng, hàn - Phế, vị, thận Công năng chủ trị • Tả hoả, tư âm, nhuận trường • Hạ sốt, khát nước (do sốt cao kéo dài, tiêu khát) • Chữa ho khan, nhức xương, triều nhiệt, mồ hôi trộm, đại tiểu tiện không lợi Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc uống... More 12g
- Chích thảo 12g
- Đảng sâm
Đảng sâm Bộ phận dùng • Rễ của cây đảng sâm bắc và đảng sâm nam Tính vị quy kinh • Ngọt, bình - Phế, tỳ Công năng chủ trị • Bổ trung ích khí, sinh tân chỉ khát • Chữa tỳ hư ăn không tiêu, chân tay yếu mỏi. Tác dụng gần như Nhân sâm nhưng thiên về bổ trung ích khí • Chữa phế hư sinh ho, phiền khát • Chữa viêm thượng thận, chân phù đau, nước tiểu có anbumin Liều dùng - cách dùng • 6 - 12g/24h sắc, bột, rượu. • Có thể dùng liều... More 6g
- Cát cánh 6g
- Nhục quế 6g
Cách dùng
- Tán bột mịn làm thuốc tán hoặc dùng thuốc thang.
Tác dụng
- Tư âm, thanh nhiệt, ích khí, kiện tỳ, chỉ khái hóa đờm.
Chủ trị
- Hư lao, phiền nhiệt, chân tay mệt mỏi, ho, họng khô đờm ít, chán ăn, ra mồ hôi hoặc sốt chiều, ưỡi nhợt, đầu lưỡi đỏ, mạch hư sác.